部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【điều điều】
Đọc nhanh: 迢迢 (điều điều). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm, dằng dặc. Ví dụ : - 千里迢迢 xa xôi vạn dặm
迢迢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi; xa xăm
形容路途遥远
- 千里迢迢 qiānlǐtiáotiáo
- xa xôi vạn dặm
✪ 2. dằng dặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迢迢
- 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn
- đường xá xa xôi
- 关山迢递 guānshāntiáodì
- đường núi dằng dặc.
迢›
Tập viết
Xa Xôi
xa xôi không biết tin tức nhau; dằng dặc
xa (về không gian); xa lắccách xa (về thời gian)diệu vợi; tít mù