Đọc nhanh: 士途 (sĩ đồ). Ý nghĩa là: Con đường làm quan..
士途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士途
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
途›