Đọc nhanh: 递归 (đệ quy). Ý nghĩa là: đệ quy.
递归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệ quy
按照某一包含有限步数的法则或公式对一个或多个前面的元素进行运算,以确定一系列元素 (如数或函数) 的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递归
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
递›