Đọc nhanh: 递 (đệ.đái). Ý nghĩa là: truyền đạt; chuyển; chuyển giao; đưa; đệ trình, lần lượt; theo thứ tự. Ví dụ : - 投递给我。 Đưa cho tôi. - 给她递了个眼色。 Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.. - 她笑着递给我一杯茶。 Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.
递 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền đạt; chuyển; chuyển giao; đưa; đệ trình
传达;传递
- 投递 给 我
- Đưa cho tôi
- 给 她 递 了 个 眼色
- Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.
- 她 笑 着 递给 我 一杯 茶
- Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lần lượt; theo thứ tự
顺次
- 递增
- tăng dần
- 递减
- giảm dần
- 递升
- lên dần
- 递降
- xuống dần
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 递
✪ 1. 把 + Tân ngữ(水/书/手机/作业/杯子)+ 递给 + Ai đó
câu chữ 把
- 请 把 那本书 递给 我
- Xin hãy đưa quyển sách đó cho tôi.
- 你 把 这个 杯子 递给 爸爸
- Bạn đưa cái cốc này cho bố.
✪ 2. 把 + Tân ngữ(水/书/手机...)+ 递给 + Ai đó
- 递过来 给 我 看
- Đưa qua đây cho tôi xem.
- 递上来 那本书
- Đưa cuốn sách đó lên đây.
- 递上去 这个 文件
- Gửi tài liệu này lên trên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 递 + 一下/上去/上来/进来...
bổ ngữ khả năng
- 我 今天 递 不了 文件
- Hôm nay tôi không nộp được tài liệu.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 俗语 传递 生活 哲理
- Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.
- 你 能 传递 这份 文件 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tài liệu này không?
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
递›