Đọc nhanh: 违禁品 (vi cấm phẩm). Ý nghĩa là: hàng cấm; cấm phẩm; hàng phạm pháp; vi cấm phẩm.
违禁品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng cấm; cấm phẩm; hàng phạm pháp; vi cấm phẩm
凡法令禁止私人制造、持有或所有之物均称为"违禁品"分为绝对违禁物与相对违禁物两种;前者为无论在何种情形下,其物均为法令所禁止,如鸦片、吗啡等是后者为 未受允准而为法令所禁止持有之物如枪械、炸药等是或称为"违禁物"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违禁品
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 违禁品
- hàng cấm; hàng phạm pháp
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
禁›
违›