Đọc nhanh: 拗 (áo.ảo). Ý nghĩa là: không nghe lời; chống đối; không tuân theo, khó đọc; khó phát âm. Ví dụ : - 他老是拗着父母。 Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.. - 他就爱拗着大家。 Anh ấy chỉ thích chống đối mọi người.. - 这个词读着真拗。 Từ này đọc lên rất khó đọc.
拗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghe lời; chống đối; không tuân theo
不顺从; 违逆
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 他 就 爱拗 着 大家
- Anh ấy chỉ thích chống đối mọi người.
拗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó đọc; khó phát âm
发音不顺口
- 这个 词读 着 真拗
- Từ này đọc lên rất khó đọc.
- 这个 词太 拗口 了
- Từ này quá khó phát âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 他 就 爱拗 着 大家
- Anh ấy chỉ thích chống đối mọi người.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拗›