Đọc nhanh: 暌违 (khuê vi). Ý nghĩa là: cách biệt; xa cách (từ ngữ trong thư tín thời xưa). Ví dụ : - 暌违数载。 mấy năm xa cách.
暌违 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách biệt; xa cách (từ ngữ trong thư tín thời xưa)
分离; 不在一起 (旧时书信用语)
- 暌违 数载
- mấy năm xa cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌违
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 暌违 数载
- mấy năm xa cách.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 违反 了 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định.
- 暌违
- cách biệt.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暌›
违›