短见 duǎn jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoản kiến】

Đọc nhanh: 短见 (đoản kiến). Ý nghĩa là: ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp, tự sát; tự tử. Ví dụ : - 自寻短见 tự tìm cái chết

Ý Nghĩa của "短见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp

短浅的见解

✪ 2. tự sát; tự tử

指自杀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自寻短见 zìxúnduǎnjiàn

    - tự tìm cái chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短见

  • volume volume

    - 自寻短见 zìxúnduǎnjiàn

    - tự tìm cái chết

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - kiến thức nông cạn

  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 见识 jiànshí duǎn

    - Người này thiếu hiểu biết.

  • volume volume

    - 短浅 duǎnqiǎn 之见 zhījiàn

    - sự hiểu biết nông cạn.

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao