Đọc nhanh: 短见 (đoản kiến). Ý nghĩa là: ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp, tự sát; tự tử. Ví dụ : - 自寻短见 tự tìm cái chết
短见 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp
短浅的见解
✪ 2. tự sát; tự tử
指自杀
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短见
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
见›