Đọc nhanh: 在眼前 (tại nhãn tiền). Ý nghĩa là: vào thời điểm hiện tại, hiện nay. Ví dụ : - “原来远在天边,近在眼前!无论如何,我一定找到你 Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
在眼前 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào thời điểm hiện tại
at the present
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
✪ 2. hiện nay
now
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在眼前
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
在›
眼›