Đọc nhanh: 远 (viễn.viến). Ý nghĩa là: xa; viễn, xa; sơ sơ; không thân (quan hệ huyết thống), xa; khác nhau xa. Ví dụ : - 广州离北京很远 。 Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.. - 我家离学校很远。 Nhà tôi cách trường rất xa.. - 我和他有远亲关系。 Tôi có quan hệ họ hàng xa với anh ấy.
远 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xa; viễn
空间或时间的距离长 (跟''近''相对)
- 广州 离 北京 很 远
- Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.
- 我家 离 学校 很 远
- Nhà tôi cách trường rất xa.
✪ 2. xa; sơ sơ; không thân (quan hệ huyết thống)
(血统关系) 疏远
- 我 和 他 有 远亲 关系
- Tôi có quan hệ họ hàng xa với anh ấy.
- 我们 渐渐 疏远 了
- Chúng tôi dần dần trở nên xa cách.
✪ 3. xa; khác nhau xa
(差别) 程度大
- 我 的 成绩 跟 他 比 差得远
- Thành tích của tôi kém xa so với anh ấy.
- 他 的 汉语 水平 远不如 她
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém xa cô ấy.
远 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Viễn
姓
- 我姓 远
- Tôi họ Viễn.
远 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời; tránh; xa lánh
不接近;不亲近
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
So sánh, Phân biệt 远 với từ khác
✪ 1. 远 vs 遥远
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa xa, xa xôi.
Khác:
- "遥远" chính là "远", nhưng "遥远" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "远" thường được sử dụng trong văn viết và văn nói.
- "遥远" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "远" thường bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết.
- "远" có thể được phủ định bằng "不", và "遥远" không thể được phủ định trực tiếp bằng "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
远›