Đọc nhanh: 近 (cận.cấn.ký). Ý nghĩa là: gần; bên; cận; kề; kế, thân mật; thân thiết; thân cận; gần gũi; thân thiết, dễ hiểu. Ví dụ : - 他住得离学校很近。 Anh ấy sống rất gần trường học.. - 那家商店离这儿相当近。 Cửa hàng cách đây khá gần.. - 这对姐妹感情亲近。 Hai chị em này tình cảm thân thiết.
近 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gần; bên; cận; kề; kế
空间或时间距离短
- 他 住 得 离 学校 很近
- Anh ấy sống rất gần trường học.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
✪ 2. thân mật; thân thiết; thân cận; gần gũi; thân thiết
关系密切
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 他们 有着 十分 亲密 近 的 友谊
- Họ có một tình bạn rất thân thiết.
✪ 3. dễ hiểu
易于理解
- 这 篇文章 内容 浅近
- Nội dung bài viết này rất dễ hiểu.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; tiếp cận; đến gần; xấp xỉ; sát gần
靠近;接近
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 他们 的 兴趣 相近
- Sở thích của họ gần giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
近›