Đọc nhanh: 高情远致 (cao tình viễn trí). Ý nghĩa là: tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả.
高情远致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả
高雅的情趣,远大的志向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高情远致
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
致›
远›
高›