高情远致 gāo qíng yuǎn zhì
volume volume

Từ hán việt: 【cao tình viễn trí】

Đọc nhanh: 高情远致 (cao tình viễn trí). Ý nghĩa là: tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả.

Ý Nghĩa của "高情远致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高情远致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả

高雅的情趣,远大的志向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高情远致

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 导致 dǎozhì le 大气 dàqì

    - Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.

  • volume volume

    - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 情操 qíngcāo

    - Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 特别 tèbié gāo 差得远 chàdeyuǎn

    - Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 分开 fēnkāi huì 导致 dǎozhì 感情 gǎnqíng 疏远 shūyuǎn

    - Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - dào 现在 xiànzài yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī 建立 jiànlì 就是 jiùshì 导致 dǎozhì hěn 高内 gāonèi juǎn de 原因 yuányīn

    - Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao