Đọc nhanh: 进道若退 (tiến đạo nhược thối). Ý nghĩa là: bước vào Con đường, bạn dường như cuộn lại (Laozi 老子, Sách Đạo 道德 经, Chương 14), sự tiến bộ trong Đạo có vẻ hão huyền.
进道若退 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bước vào Con đường, bạn dường như cuộn lại (Laozi 老子, Sách Đạo 道德 经, Chương 14)
entering the Way, you seem to coil back (Laozi 老子, the Book of Dao 道德经, Chap. 14)
✪ 2. sự tiến bộ trong Đạo có vẻ hão huyền
progress in the Dao can seem illusory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进道若退
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 我 陷入 了 进退两难 的 境地
- Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
进›
退›
道›