Đọc nhanh: 这真步河里 (nghiện chân bộ hà lí). Ý nghĩa là: Bất hợp lý. Ví dụ : - 这真步河里是这真不合理的谐音。 Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
这真步河里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bất hợp lý
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这真步河里
- 我 喜欢 在 这里 散步
- Tôi thích đi dạo ở đây.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 在 这里 遇到 同乡 真 开心
- Gặp đồng hương ở đây thật vui.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
- 我 这次 约会 真是 下错 了 一步棋
- Tôi thực sự đã đi sai một bước đi sai lầm vào lần hẹn hò này.
- 真巧 啊 , 我们 居然 在 这里 碰面 !
- Thật trùng hợp, chúng ta lại gặp nhau ở đây!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
河›
真›
这›
里›