Đọc nhanh: 这么点儿 (nghiện ma điểm nhi). Ý nghĩa là: ít như vậy; ít thế này; một tí thế này. Ví dụ : - 这么点儿水,怕不够喝。 ít nước thế này, sợ không đã khát.. - 这么点儿路一会儿就走到了。 đường ngắn thế này, đi một chút là đến ngay.
这么点儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít như vậy; ít thế này; một tí thế này
指示数量小
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 这么点儿 路 一会儿 就 走 到 了
- đường ngắn thế này, đi một chút là đến ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么点儿
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 这么点儿 路 一会儿 就 走 到 了
- đường ngắn thế này, đi một chút là đến ngay.
- 我 以为 有 多 大 呢 , 原来 只有 这么 一点儿
- Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
儿›
点›
这›