Đọc nhanh: 还真没看出来 (hoàn chân một khán xuất lai). Ý nghĩa là: Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu..
还真没看出来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还真没看出来
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
- 我 回来 了 , 你 怎么 还 没 出门 呢 ?
- Tôi về rồi, sao bạn vẫn chưa ra ngoài vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
来›
没›
看›
真›
还›