还真没看出来 hái zhēn méi kàn chūlái
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn chân một khán xuất lai】

Đọc nhanh: 还真没看出来 (hoàn chân một khán xuất lai). Ý nghĩa là: Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu..

Ý Nghĩa của "还真没看出来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还真没看出来 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật không thể ngờ; không trông ra; biểu thị một sự việc lúc trước không chú ý đến nhưng giờ được cho biết hoặc phát hiện thấy làm cho người nói có cảm giác rất bất ngờ; căn cứ vào ngữ cảnh của từng câu nó có thể biểu thị ý nghĩa tốt hoặc nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还真没看出来

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • volume volume

    - 体内 tǐnèi de 安多 ānduō fēn hái méi 释放出来 shìfàngchūlái ne

    - Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.

  • volume volume

    - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • volume volume

    - duì 有意思 yǒuyìsī méi kàn 出来 chūlái

    - Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

  • - 回来 huílai le 怎么 zěnme hái méi 出门 chūmén ne

    - Tôi về rồi, sao bạn vẫn chưa ra ngoài vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao