Đọc nhanh: 可牛 (khả ngưu). Ý nghĩa là: Rất khá; giỏi đấy. Dùng chỉ ai đó rất giỏi; thành tích công việc tốt hoặc làm ăn khấm khá; thịnh vượng. Ví dụ : - 这家伙,可牛了,一下子赚了百万! Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
可牛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất khá; giỏi đấy. Dùng chỉ ai đó rất giỏi; thành tích công việc tốt hoặc làm ăn khấm khá; thịnh vượng
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可牛
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 牛奶 在 冰箱 里 可以 搁 好 几天
- Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.
- 牛奶 可 制成 凝乳
- Sữa có thể được chế biến thành đông đặc.
- 牛油果 可以 做成 沙拉
- Quả bơ có thể làm thành salad.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 你 可以 对 牛奶 和 咖啡
- Bạn có thể pha sữa với cà phê.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
牛›