可牛 kě niú
volume volume

Từ hán việt: 【khả ngưu】

Đọc nhanh: 可牛 (khả ngưu). Ý nghĩa là: Rất khá; giỏi đấy. Dùng chỉ ai đó rất giỏi; thành tích công việc tốt hoặc làm ăn khấm khá; thịnh vượng. Ví dụ : - 这家伙可牛了一下子赚了百万! Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

Ý Nghĩa của "可牛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可牛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rất khá; giỏi đấy. Dùng chỉ ai đó rất giỏi; thành tích công việc tốt hoặc làm ăn khấm khá; thịnh vượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可牛

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi zài 冰箱 bīngxiāng 可以 kěyǐ hǎo 几天 jǐtiān

    - Sữa có thể để trong tủ lạnh được vài ngày.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 制成 zhìchéng 凝乳 níngrǔ

    - Sữa có thể được chế biến thành đông đặc.

  • volume volume

    - 牛油果 niúyóuguǒ 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 沙拉 shālà

    - Quả bơ có thể làm thành salad.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ duì 牛奶 niúnǎi 咖啡 kāfēi

    - Bạn có thể pha sữa với cà phê.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng jiè 一下 yīxià 邻居 línjū de 牛头 niútóu quǎn le

    - Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao