让我怎么说你 ràng wǒ zěnme shuō nǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng ngã chẩm ma thuyết nhĩ】

Đọc nhanh: 让我怎么说你 (nhượng ngã chẩm ma thuyết nhĩ). Ý nghĩa là: Tôi không biết nên nói sao với bạn nữa.

Ý Nghĩa của "让我怎么说你" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让我怎么说你 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi không biết nên nói sao với bạn nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我怎么说你

  • volume volume

    - 怎么 zěnme què de 帮助 bāngzhù

    - Sao bạn lại từ chối sự giúp đỡ của tôi?

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • volume volume

    - rèn 怎么 zěnme xiǎng dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.

  • volume volume

    - rèn 怎么 zěnme shuō tīng

    - Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.

  • volume volume

    - shuō gāi 怎么 zěnme 称呼 chēnghū

    - Anh bảo tôi nên xưng hô như thế nào với cô ta?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 专说 zhuānshuō 别人 biérén 坏话 huàihuà

    - Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?

  • volume volume

    - niáng de 怎么 zěnme 衣服 yīfú nòng dào 电话线 diànhuàxiàn 上去 shǎngqù le

    - Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?

  • - 已经 yǐjīng 答应 dāyìng le yào 参加 cānjiā 怎么样 zěnmeyàng shuō ne

    - Tôi đã đồng ý tham gia rồi, thế nào? Bạn nói sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao