Đọc nhanh: 好借好还,再借不难 (hảo tá hảo hoàn tái tá bất nan). Ý nghĩa là: Có vay có trả mới thoả lòng nhau (ngạn ngữ TQ). Ví dụ : - 朋友间借钱,好借好还再借不难 bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
好借好还,再借不难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có vay có trả mới thoả lòng nhau (ngạn ngữ TQ)
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好借好还,再借不难
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- bạn bè mượn tiền, có vay có trả mới toại lòng nhau
- 成绩 还好 , 不算 特别 好
- Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
借›
再›
好›
还›
难›