还魂 huánhún
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn hồn】

Đọc nhanh: 还魂 (hoàn hồn). Ý nghĩa là: hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín), tái sinh; tái chế. Ví dụ : - 还魂纸 giấy tái sinh. - 还魂橡胶 cao su tái chế

Ý Nghĩa của "还魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还魂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín)

死而复活 (迷信)

✪ 2. tái sinh; tái chế

再生3.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还魂 huánhún zhǐ

    - giấy tái sinh

  • volume volume

    - 还魂 huánhún 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还魂

  • volume volume

    - 还魂 huánhún 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 还魂 huánhún zhǐ

    - giấy tái sinh

  • volume volume

    - 见到 jiàndào de shì 实物 shíwù 还是 háishì 鬼魂 guǐhún

    - Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?

  • volume volume

    - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao