Đọc nhanh: 还魂 (hoàn hồn). Ý nghĩa là: hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín), tái sinh; tái chế. Ví dụ : - 还魂纸 giấy tái sinh. - 还魂橡胶 cao su tái chế
还魂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn hồn; sống lại; chết rồi sống lại (mê tín)
死而复活 (迷信)
✪ 2. tái sinh; tái chế
再生3.
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还魂
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
魂›