还口 huán kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn khẩu】

Đọc nhanh: 还口 (hoàn khẩu). Ý nghĩa là: cãi lại; cự lại. Ví dụ : - 骂不还口 bị chửi cũng không cãi lại. - 他自知理亏怎么说他也不还口。 anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.

Ý Nghĩa của "还口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cãi lại; cự lại

回嘴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骂不还口 màbùhuánkǒu

    - bị chửi cũng không cãi lại

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 怎么 zěnme shuō hái kǒu

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还口

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 伙食 huǒshí hái suàn 可口 kěkǒu

    - Cơm này khá ngon.

  • volume volume

    - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - tuǐ shàng de kǒu hái zài 流血 liúxiě

    - Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 怎么 zěnme shuō hái kǒu

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.

  • volume volume

    - nín xiǎng mǎi 进口 jìnkǒu de 还是 háishì 国产 guóchǎn de

    - Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao