Đọc nhanh: 还口 (hoàn khẩu). Ý nghĩa là: cãi lại; cự lại. Ví dụ : - 骂不还口 bị chửi cũng không cãi lại. - 他自知理亏,怎么说他也不还口。 anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
还口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi lại; cự lại
回嘴
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还口
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
- 他 自知理亏 , 怎么 说 他 也 不 还 口
- anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại.
- 您 想 买 进口 的 还是 国产 的 ?
- Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
还›