Đọc nhanh: 近朱者赤,近墨者黑 (cận chu giả xích cận mặc giả hắc). Ý nghĩa là: gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
近朱者赤,近墨者黑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
比喻接近好人使人变好,接近坏人使人变坏 (见于普·傅玄《太子少傅箴》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近朱者赤,近墨者黑
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
朱›
者›
赤›
近›
黑›