近朱者,近黑者黑 jìn zhū zhě, jìn hēi zhě hēi
volume volume

Từ hán việt: 【cận chu giả cận hắc giả hắc】

Đọc nhanh: 近朱者近黑者黑 (cận chu giả cận hắc giả hắc). Ý nghĩa là: Gần mực thì đen; gần đèn thì sáng.

Ý Nghĩa của "近朱者,近黑者黑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

近朱者,近黑者黑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gần mực thì đen; gần đèn thì sáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近朱者,近黑者黑

  • volume volume

    - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • volume volume

    - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • volume volume

    - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 袭击者 xíjīzhě shì 黑人 hēirén

    - Kẻ tấn công là người da đen.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 注解 zhùjiě 比较 bǐjiào 切近 qièjìn 作者 zuòzhě 原意 yuányì

    - Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 告诫 gàojiè 围观者 wéiguānzhě 不要 búyào 靠近 kàojìn 燃烧 ránshāo de 建筑物 jiànzhùwù

    - Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.

  • volume volume

    - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao