Đọc nhanh: 近朱者赤 (cận chu giả xích). Ý nghĩa là: gần mực thì đen, gần đèn thì sáng。比喻接近好人使人變好,接近壞人使人變壞 (見于普·傅玄《太子少傅箴》) 。.
近朱者赤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng。比喻接近好人使人變好,接近壞人使人變壞 (見于普·傅玄《太子少傅箴》) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近朱者赤
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朱›
者›
赤›
近›