Đọc nhanh: 近卫军 (cận vệ quân). Ý nghĩa là: quân cận vệ; đội cận vệ; cận vệ quân.
近卫军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân cận vệ; đội cận vệ; cận vệ quân
中世纪欧洲英法等国君主的卫队后为某些国家享有特权的精锐部队的名称苏联从1941年起,作为荣誉称号授与有战功的精锐部队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近卫军
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 敌军 在 渐渐 逼近
- Quân địch đang dần dần tiến sát.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
卫›
近›