Đọc nhanh: 运算器 (vận toán khí). Ý nghĩa là: máy tính (bộ phận trong máy tính điện tử dùng để giải toán hoặc giải lô-gích).
运算器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính (bộ phận trong máy tính điện tử dùng để giải toán hoặc giải lô-gích)
电子计算机中用来进行算术运算或逻辑运算的部件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算器
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 司法 机器 运转 良好
- Hệ thống tư pháp hoạt động tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
算›
运›