Đọc nhanh: 逆运算 (nghịch vận toán). Ý nghĩa là: phép tính ngược (từ đáp số tìm ra số hạng của phép tính).
逆运算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép tính ngược (từ đáp số tìm ra số hạng của phép tính)
在一个等式中,用相反的运算方法,从得数求出原式中某一个数的方法例如2+4=6的等式中,可以用减号由得数6求出该式中的加数2或被加数4
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆运算
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
运›
逆›