Đọc nhanh: 运销 (vận tiêu). Ý nghĩa là: đưa đi bán; vận chuyển hàng hoá đi bán; chuyển đi bán. Ví dụ : - 运销全国 đưa đi bán trong cả nước.. - 运销水果 trái cây đem đi bán
运销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa đi bán; vận chuyển hàng hoá đi bán; chuyển đi bán
把货物运到别处销售
- 运销 全国
- đưa đi bán trong cả nước.
- 运销 水果
- trái cây đem đi bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运销
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 运销 水果
- trái cây đem đi bán
- 运销 全国
- đưa đi bán trong cả nước.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
运›
销›