算数 suànshù
volume volume

Từ hán việt: 【toán số】

Đọc nhanh: 算数 (toán số). Ý nghĩa là: chắc chắn; giữ lời; giữ đúng, đến ... mới thôi; đến... mới thôi. Ví dụ : - 说话要算数不能翻悔。 đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.. - 以前的不算数从现在算起。 trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.. - 学会了才算数。 học đến khi biết mới thôi.

Ý Nghĩa của "算数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

算数 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; giữ lời; giữ đúng

(算数儿) 承认有效力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà yào 算数 suànshù 不能 bùnéng 翻悔 fānhuǐ

    - đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián de 不算数 bùsuànshù cóng 现在 xiànzài suàn

    - trước kia không tính, bắt đầu tính từ bây giờ.

✪ 2. đến ... mới thôi; đến... mới thôi

表示到...为止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le cái 算数 suànshù

    - học đến khi biết mới thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算数

  • volume volume

    - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • volume volume

    - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • volume volume

    - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le cái 算数 suànshù

    - học đến khi biết mới thôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng de 计算机 jìsuànjī 大多数 dàduōshù shì 数字 shùzì 计算机 jìsuànjī

    - Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao