Đọc nhanh: 运动球类充气专用气泵 (vận động cầu loại sung khí chuyên dụng khí bơm). Ý nghĩa là: Bơm chuyên dùng với bóng cho trò chơi.
运动球类充气专用气泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bơm chuyên dùng với bóng cho trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动球类充气专用气泵
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
充›
动›
气›
泵›
球›
用›
类›
运›