Đọc nhanh: 碰运气 (bính vận khí). Ý nghĩa là: để lại cái gì đó cho cơ hội, để thử vận may của một người.
碰运气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lại cái gì đó cho cơ hội
to leave sth to chance
✪ 2. để thử vận may của một người
to try one's luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰运气
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 他 碰碰运气
- Anh ấy thử vận may.
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
- 今天 运气 实在 崴
- Hôm nay vận may thực sự không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
碰›
运›