Đọc nhanh: 运道 (vận đạo). Ý nghĩa là: số phận; vận mệnh. Ví dụ : - 交上了好运道。 gặp vận may。
运道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số phận; vận mệnh
运气
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运道
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 运输 巷道
- đường hầm vận chuyển.
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
运›
道›