Đọc nhanh: 运动球类充气用气针 (vận động cầu loại sung khí dụng khí châm). Ý nghĩa là: Kim bơm bóng dùng để chơi trò chơi.
运动球类充气用气针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim bơm bóng dùng để chơi trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动球类充气用气针
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
动›
气›
球›
用›
类›
运›
针›