Đọc nhanh: 撞运气 (chàng vận khí). Ý nghĩa là: dựa vào số phận, để thử vận may của một người.
撞运气 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào số phận
to rely on fate
✪ 2. để thử vận may của một người
to try one's luck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞运气
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 今天 运气 实在 崴
- Hôm nay vận may thực sự không tốt.
- 我 中奖 了 ! 这次 我 真是 运气 好 !
- Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
气›
运›