Đọc nhanh: 拳击用吊袋 (quyền kích dụng điếu đại). Ý nghĩa là: Túi để tập đấm.
拳击用吊袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi để tập đấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳击用吊袋
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 他 用 拳头 猛击 我
- Anh ấy đấm mạnh vào tôi.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
吊›
拳›
用›
袋›