运作 yùnzuò
volume volume

Từ hán việt: 【vận tá】

Đọc nhanh: 运作 (vận tá). Ý nghĩa là: hoạt động; triển khai; vận hành. Ví dụ : - 公司正在运作。 Công ty đang vận hành.. - 机器开始运作了。 Máy móc đã bắt đầu hoạt động.. - 项目已经开始运作。 Dự án đã bắt đầu vận hành.

Ý Nghĩa của "运作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

运作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động; triển khai; vận hành

(机构、组织等)进行工作;开展活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò

    - Công ty đang vận hành.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 开始 kāishǐ 运作 yùnzuò le

    - Máy móc đã bắt đầu hoạt động.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 运作 yùnzuò

    - Dự án đã bắt đầu vận hành.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 运作 yùnzuò hěn hǎo

    - Công ty này vận hành rất tốt.

  • volume volume

    - xīn de 系统 xìtǒng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 运作 yùnzuò

    - Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运作

✪ 1. Chủ ngữ + 正在 + 运作

Ví dụ:
  • volume

    - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò

    - Nhà máy đang vận hành.

  • volume

    - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò 生产线 shēngchǎnxiàn

    - Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.

✪ 2. Chủ ngữ + 如何 + 运作

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 软件 ruǎnjiàn 如何 rúhé 运作 yùnzuò

    - Phần mềm mới vận hành như thế nào?

  • volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 如何 rúhé 运作 yùnzuò

    - Cái máy này vận hành như thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运作

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò

    - Công ty đang vận hành.

  • volume volume

    - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • volume volume

    - 知晓 zhīxiǎo 公司 gōngsī de 运作 yùnzuò

    - Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 运作 yùnzuò

    - Nhà máy đang vận hành.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 机器 jīqì 开始 kāishǐ 运作 yùnzuò le

    - Máy móc đã bắt đầu hoạt động.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao