Đọc nhanh: 运作经理 (vận tá kinh lí). Ý nghĩa là: Trưởng phòng vận hành; Trưởng phòng quản lý và vận hành.
运作经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưởng phòng vận hành; Trưởng phòng quản lý và vận hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运作经理
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 项目 已经 开始 运作
- Dự án đã bắt đầu vận hành.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
- 部门经理 对 员工 的 工作 表现 进行 了 评估
- Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
理›
经›
运›