Đọc nhanh: 迎风飘舞 (nghênh phong phiêu vũ). Ý nghĩa là: quay cuồng trong gió. Ví dụ : - 东风吹拂,柳条迎风飘舞。 gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
迎风飘舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quay cuồng trong gió
to whirl about in the wind
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎风飘舞
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
迎›
风›
飘›