Đọc nhanh: 布防迎战 (bố phòng nghênh chiến). Ý nghĩa là: chuẩn bị đối đầu trực diện với kẻ thù.
布防迎战 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị đối đầu trực diện với kẻ thù
to prepare to meet the enemy head-on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布防迎战
- 战云密布
- không khí chiến tranh bao trùm.
- 我队 在 决赛 中将 迎战 欧洲 劲旅
- Trong trận quyết đấu tới đội chúng tôi sẽ đấu với đội mạnh Châu Âu.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 我们 要 做好 预备 迎接挑战
- Chúng ta phải chuẩn bị để đương đầu với thử thách.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 挑战 当前 , 我们 要 迎难而上
- Thử thách đang ở trước mắt, chúng ta phải vượt lên.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
战›
迎›
防›