Đọc nhanh: 盈 (doanh). Ý nghĩa là: đầy đủ; tràn đầy, dư; thừa; lãi, tăng; tăng lên. Ví dụ : - 笑容盈在脸上。 Nụ cười tràn đầy trên mặt.. - 花香盈满庭院。 Hương hoa tràn đầy san vườn.. - 盘中食物盈余。 Trong đĩa có thừa thức ăn.
盈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; tràn đầy
充满
- 笑容 盈在 脸上
- Nụ cười tràn đầy trên mặt.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
✪ 2. dư; thừa; lãi
多出来;多余
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
✪ 3. tăng; tăng lên
长;增加。
- 利润 渐盈
- Lợi nhuận dần tăng lên.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 喜气 盈盈
- tràn đầy không khí vui mừng
- 她 激动 得 热泪盈眶
- Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 我们 努力 工作 , 争取 盈利
- Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.
- 我们 不 以 盈利 为 目的
- Chúng tôi không lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 听见 父亲 说 这句 话 , 我 热泪盈眶
- Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盈›