Đọc nhanh: 过程 (quá trình). Ý nghĩa là: quá trình. Ví dụ : - 他分享了自己的成长过程。 Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.. - 制作这道菜的过程很简单。 Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.. - 生活是一个不断变化的过程。 Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình
事情进行或事物发展所经过的程序
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 过程 với từ khác
✪ 1. 过程 vs 历程
Giống:
- Đều có nghĩa là biểu thị sự vật biến hóa, thay đổi.
Mang nghĩa quá trình.
Khác:
- "历程" dùng trong văn viết.
"过程" không hạn chế.
- "历程" chỉ dùng trong câu quá khứ đã diễn ra hoặc hoàn thành.
"过程" dùng cho câu quá khứ hiện tại hoặc tương lai.
- "历程" dùng trong phạm vi nhỏ.
"过程" dùng trong phạm vi lớn.
- "历程" nhấn mạnh quá trình dài của những điều phi thường, mang màu sắc trang trọng.
"过程" chỉ quy trình, thủ tục của mọi sự việc đang tiến hành, phát triển và thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过程
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
过›