Đọc nhanh: 过从 (quá tòng). Ý nghĩa là: đi lại với nhau; qua lại; tới lui. Ví dụ : - 两人过从甚密 hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
过从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại với nhau; qua lại; tới lui
来往;交往
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过从
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
过›