过从 guò cóng
volume volume

Từ hán việt: 【quá tòng】

Đọc nhanh: 过从 (quá tòng). Ý nghĩa là: đi lại với nhau; qua lại; tới lui. Ví dụ : - 两人过从甚密 hai người này đi lại với nhau rất thân mật.

Ý Nghĩa của "过从" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi lại với nhau; qua lại; tới lui

来往;交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 过从甚密 guòcóngshènmì

    - hai người này đi lại với nhau rất thân mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过从

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi gěi dào 过歉 guòqiàn

    - Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì guò 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.

  • volume volume

    - cóng 我家 wǒjiā dào 公司 gōngsī 经过 jīngguò 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao