Đọc nhanh: 过秤 (quá xứng). Ý nghĩa là: cân. Ví dụ : - 这筐苹果还没过秤。 sọt trái cây này chưa cân.
过秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân
用秤称
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过秤
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秤›
过›