Đọc nhanh: 开发过程 (khai phát quá trình). Ý nghĩa là: quá trình phát triển.
开发过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình phát triển
development process
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发过程
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 成功 离不开 奋斗 的 过程
- Thành công không thể tách rời quá trình phấn đấu.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 电脑 程序员 负责 开发 和 维护 软件应用
- Lập trình viên máy tính chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các ứng dụng phần mềm.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
开›
程›
过›