Đọc nhanh: 过程比终点更美 (quá trình bí chung điểm canh mĩ). Ý nghĩa là: Tốt hơn là đi du lịch với hy vọng hơn là đến nơi., Quá trình đẹp hơn kết quả..
过程比终点更美 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt hơn là đi du lịch với hy vọng hơn là đến nơi.
It is better to travel hopefully than to arrive.
✪ 2. Quá trình đẹp hơn kết quả.
The process is more beautiful than the outcome.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过程比终点更美
- 比赛 日程 有所 更动
- chương trình thi đấu có thay đổi.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
比›
点›
程›
终›
美›
过›