Đọc nhanh: 业务过失 (nghiệp vụ quá thất). Ý nghĩa là: sơ suất nghề nghiệp.
业务过失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ suất nghề nghiệp
professional negligence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务过失
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他们 是 专业队 , 我们 赛 不过
- Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
失›
过›