Đọc nhanh: 时至今日 (thì chí kim nhật). Ý nghĩa là: (thành ngữ) cho đến nay, vào giờ muộn này, ngay cả bây giờ.
时至今日 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) cho đến nay
(idiom) up to the present
✪ 2. vào giờ muộn này
at this late hour
✪ 3. ngay cả bây giờ
even now
✪ 4. bây giờ (trái ngược với quá khứ)
now (in contrast with the past)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时至今日
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
日›
时›
至›