Đọc nhanh: 这下子 (nghiện hạ tử). Ý nghĩa là: thời gian này, bây giờ, lúc này.
✪ 1. thời gian này, bây giờ, lúc này
这下子,读音为zhè xià zǐ,汉语词语,意思是指近期内发生的事情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这下子
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 这个 箱子 被 匿 在 地下室
- Chiếc hộp này được giấu trong hầm.
- 把 这 屋子 裱糊 一下
- lấy giấy dán vách nhà này lại
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 这 事 一下子 就 改善 了
- Việc này được cải thiện rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
子›
这›