Đọc nhanh: 武侠 (vũ hiệp). Ý nghĩa là: võ hiệp (thể loại văn học; sân khấu và điện ảnh Trung Quốc) / hiệp sĩ.
武侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ hiệp (thể loại văn học; sân khấu và điện ảnh Trung Quốc) / hiệp sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武侠
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 迷 武侠小说
- Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 武侠小说 中 的 门派
- môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
武›