Đọc nhanh: 边际储蓄倾向 (biên tế trừ súc khuynh hướng). Ý nghĩa là: Marginal propensity to save(MPS) Xu hướng tiêu dùng cận biên.
边际储蓄倾向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marginal propensity to save(MPS) Xu hướng tiêu dùng cận biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际储蓄倾向
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
储›
向›
蓄›
边›
际›